1. Thông số kỹ thuật:
Tiêu chí | FDC224KXE6G |
Nguồn điện | 3 pha, 380-415V, 50Hz |
Dòng khởi động | 5A |
Max current | 20A |
Công suất lạnh | 22.4kW |
Công suất sưởi | 25kW |
Điện tiêu thụ lạnh | 5.6kW |
Điện tiêu thụ sưởi | 6.03kW |
Kích thước (CxRxS) | 1675x1080x480mm |
Trọng lượng | 221kg |
Môi chất nạp R410A | 11.5kg |
Độ ồn lạnh/sưởi | 58/58dBA |
Kích thước ống dẫn ống lỏng | Ø9.52mm |
Kích thước ống dẫn ống hơi | Ø19.05mm |
Công suất kết nối | 50~150% |
2. Ưu điểm nổi bật của dàn nóng điều hòa trung tâm Mitsubishi Heavy FDC224KXE6G
– Hiệu suất cao với COP (trong làm lạnh) lên tới 4.0
– Sản phẩm chỉ dùng máy nén biến tần 1 chiều đã cho phép tăng hiệu suất trao đổi nhiệ cao, cao hơn cá model trước đây khoảng 60% và giảm chi phí điện
– Dẫn đầu trong lĩnh vực công nghiệp với tổng chiều dài đường ống lên đến 100m và một đường ống tối đa khoảng 70m
– Khả năng kiểm soát mức dầu: Nhờ vào công nghệ độc quyền trong điều chỉnh mức dầu ở tổ liên kết của 2 hoặc 3 dàn nóng, tỉ lệ hoạt động luôn ổn định giúp hiệu suất máy cao và kéo dài tuổi thọ của dàn nóng FDC224KXE6G.
– Điều khiển biến tần mới (điều khiển vector) cho hiệu suất vận hành cao nhất và rất nhiều đặc điểm vượt trội: vận hành êm từ tốc độ thấp đến tốc độ cao; Đạt được dao động điện áp dạng hình sin mịn; Hiệu suất năng lượng được cải thiện khá cao trong phạm vi tốc độ thấp
– Quạt 3 cánh có đường biên dài hình răng cưa được thiết kế với bộ phận Hàng không vũ trụ của MHI. Hình dạng khí động học của cánh với các cạnh hình răng cưa để tăng lưu lượng không khí với công suất đầu vào thấp.
– Bộ trao đổi nhiệt nhỏ gọn đạt hiệu suất cao: Tối ưu hóa quan hệ giữa tốc độ dòng khí và bề mặt cánh tản nhiệt.
– Cải thiện tối đa hiệu suất phân phối không khí của dàn trao đổi nhiệt.
Xem thêm: Điều hòa trung tâm Mitsubishi