1. Thông số kỹ thuật:
Model | FDUT45KXE6F-E | ||
Công suất | Làm lạnh | kW | 4.5 |
Sưởi | 5.0 | ||
Nguồn điện | 1 pha, 220-240V, 50Hz | ||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 0.08-0.08 |
Sưởi | 0.08-0.08 | ||
Độ ồn | dB(A) | 58 | |
Mức áp suất âm thanh (Cao/Trung bình/Thấp) |
Mức 1 | dB(A) | 34/32/28 |
Mức 2 | dB(A) | 36/33/27 | |
Kích thước (CaoxRộngxDày) |
mm | 200x950x500 | |
Khối lượng | kg | 25 | |
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) |
m3/min | 11.5/9/7 | |
Áp suất tĩnh ngoài | Cơ bản | Pa | 10 |
Lớn nhất | 50 | ||
Bộ lọc khí | UT-FL1EF/UT-FL2EF/UT-FL3EF (Tùy chọn) | ||
Điều khiển (tùy chọn) |
Điều khiển dây | RC-EX3, RC-E5, RCH-E3 | |
Điều khiển xa | RCN-KIT4-E2 | ||
Kích thước đường ống | Lỏng | mm | ø6.35(1/4″) |
Khí | ø12.7(1/2″) |
* Áp suất âm thanh mức 1: Khi mà vị trí ở 1.5m dưới máy
* Áp suất âm thanh mức 2: Khi mà vị trí ở trước và dưới máy 1m
2. Ưu điểm của dàn lạnh âm trần nối ống gió điều hòa trung tâm Mitsubishi FDUT45KXE6F-E 15.300BTU (Loại áp suất tĩnh thấp)
– Thiết kế mỏng hơn. Cửa gió lớn hơn giúp luồng gió lớn hơn, mát nhanh hơn. Thiết kế mỏng hơn giúp tiết kiệm không gian lắp đặt trên trần, nhất là với các căn hộ chung cư với cốt trần khá thấp. Luồng gió ra lớn hơn giúp đẩy được xa hơn, mạnh hơn, mang tới trải nghiệm tốt hơn.
Bộ truy cập điều khiển được chuyển sang phía bên cạnh máy giúp việc lắp đặt trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn.
– Độ ồn giảm mức đáng kể, giúp máy hoạt động êm ái, mang tới sự thoải mái cho người sử dụng.
Xem thêm: Điều hòa VRF Mitsubishi