1. Thông số kỹ thuật:
DANH MỤC | Standard Inverter | |||
Bộ | FDT90VNPVG | |||
Dàn lạnh | FDT100VG | |||
Dàn nóng | FDC90VNP | |||
Nguồn điện | 1 Phase 220-240V, 50Hz / 220V, 60Hz | |||
Công suất lạnh (tối thiểu ~ tối đa) | kW | 9.0 ( 1.9 ~ 9.0 ) | ||
Công suất sưởi (tối thiểu ~ tối đa) | kW | 9.0 ( 1.5 ~ 9.0 ) | ||
Công suất tiêu thụ | Làm lạnh/Sưởi | kW | 2.67 / 2.19 | |
COP | Làm lạnh/Sưởi | 3.37 / 4.11 | ||
Dòng điện khởi động | A | 5 | ||
Dòng điện hoạt động tối đa | 18 | |||
Độ ồn công suất | Dàn lạnh | Làm lạnh/Sưởi | dB(A) | 63 / 63 |
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 69 / 69 | ||
Độ ồn áp suất | Dàn lạnh | Làm lạnh (Cao/T.b/Thấp) | dB(A) | 39 / 37 / 31 |
Sưởi (Cao/T.b/Thấp) | 39 / 37 / 31 | |||
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 57 / 55 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | Làm lạnh (Cao/T.b/Thấp) | m3/phút | 26 / 23 / 17 |
Sưởi (Cao/T.b/Thấp) | 26 / 23 / 17 | |||
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 63 / 49.5 | ||
Kích thước | Mặt nạ | (cao x rộng x sâu) | mm | 35 x 950 x 950 |
Dàn lạnh | 298 x 840 x 840 | |||
Dàn nóng | 750 x 880(+88) x 340 | |||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh (Thân máy/Mặt nạ) | kg | 30 (25/5) | |
Dàn nóng | 57 | |||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/Đường hơi | Ømm | 6.35(1/4”) / 15.88(5/8”) | |
Độ dài đường ống | m | Tối đa 30 | ||
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | Tối đa 20/20 | |
Dãy nhiệt độ hoạt động | Làm lạnh | độ C | -15~46 | |
Sưởi | -15~20 | |||
Mặt nạ | T-PSA-5AW-E, T-PSAE-5AW-E | |||
Bộ lọc x số lượng | Bộ lọc nhựa x 1 (có thể rửa được) | |||
Hệ điều khiển (tùy chọn) | Có dây:RC-EX3, RC-E5, RCH-E3 / Không dây:RCN-T-5AW-E2 |
2. Ưu điểm của Điều hòa âm trần cassette Mitsubishi FDT90VNPVG 30.700BTU 2 chiều- Loại Standard Inverter
Điều hòa âm trần cassette Mitsubishi FDT90VNPVG 30.700BTU 2 chiều- Loại Standard-Inverter là loại có thiết kế hiện đại, trang bị công nghệ Standard Inverter tiết kiệm điện năng vượt trội hơn các dòng không Inverter khác. Bên cạnh đó là nhiều tiện ích đi kèm như:
Trang bị công nghệ biến tần tiên tiến nhất
Công nghệ tiên tiến mới với hiệu suất cao,chế độ vận hành sưởi mạnh mẽ và đường ống dài. Làm góp phần vào việc bảo vệ môi trường thông qua việc tiết kiệm năng lượng, cho phép lắp đặt các thiết bị (4~6HP) có thể hoạt động sưởi ấm dưới điều kiện nhiệt độ xuống tới -20 độC, với thiết kế linh hoạt đã được cải tiến cho chiều dài đường ống đến 100m.
Công suất sưởi ấm mạnh mẽ
Nhờ sự tối ưu hóa sự điều khiển môi chất lạnh bằng van tiết lưu điện tử và sử dụng máy nén rô tơ kép mới, công suất sưởi tối đa đã được tăng lên. Loại máy Standard Inverter có thể đạt đến nhiệt độ cài đặt rất nhanh, duy trì công suất sưởi danh định khi nhiệt độ ngoài trời là -15 độC. Thực sự hiệu quả khi sử dụng ngay trong khu vực lạnh.
Nhiệt độ gió cấp có thể đạt 40 độC trong 4 phút sau khi khởi động trong điều kiện hoạt động ở nhiệt độ thấp (ở cả nhiệt độ trong nhà và ngoài trời 2 độC) và có thể đạt 50 độC trong 8 phút sau đó.
Mặt nạ điều chuyển luồng khí (tự chọn)
Tấm điều chuyển luồng khí ngăn không cho luồng gió lạnh/nóng thổi trực tiếp vào người. Có thể điều chuyển luồng khí riêng cho từng cánh gió
Trang bị cảm biến chuyển động
Cảm biến chuyển động được trang bị ở góc panel và phát hiện sự có mặt / vắng mặt và hoạt động của con người trong phòng để cải thiện sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng của thiết bị.
Bơm nước xả 850mm
Bơm thoát nước xả được lắp sẵn với độ nâng 850mm tính từ bề mặt trần, cho phép bố trí hệ thống ống xả dễ dàng hơn. Tùy vào vị trí lắp đặt, một vòi mềm 185mm, phụ kiện tiêu chuẩn, hỗ trợ cho việc vận hành dễ dàng.
Mặt nạ tùy chọn đa dạng
– Mặt nạ tiêu chuẩn
– Mặt nạ tiêu chuẩn với cảm biến chuyển động
– Mặt nạ tiêu chuẩn với mắt nhận tín hiệu remote không dây
– Mặt nạ tiêu chuẩn với cảm biến chuyển động và mắt nhận tín hiệu remote không dây
– Mặt nạ điều chuyển hướng gió
– Mặt nạ điều chuyển hướng gió với cảm biến chuyển động
– Mặt nạ điều chuyển hướng gió với mắt nhận tín hiệu remote không dây
– Mặt nạ điều chuyển hướng gió với cảm biến chuyển động và mắt nhận tín hiệu remote không dây